Từ điển tên

Tên NươngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nương

Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên

291 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nương Đang giảm dần

Tên Nương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nương phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.16%
2 Cao Bằng 0.16%
3 Hậu Giang 0.15%
4 Quảng Ngãi 0.14%
5 Bình Định 0.12%
Bản đồ phân bố tên Nương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nương

Tên Nương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nương là nữ giới:

Thị Nương, Mỹ Nương, Ngọc Nương, Kiều Nương, Mỵ Nương, Kim Nương, Xuân Nương, Hồng Nương, Tuyết Nương

Có tổng số 47 đệm cho tên Nương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nương.

No ad for you

Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nương

Nương trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Nương. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nương đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Nương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nương sang thần số học
NƯƠNG
36
557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu