No ad for you

Ý nghĩa tên Nương

Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Nương

Tên Nương rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Nương chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nương

Trong tiếng Việt, Nương (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Nương dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Nương hay như:

Tham khảo thêm danh sách 80 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nương hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nương

Mức Độ phổ biến

Tên Nương thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Nương là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 276 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Nương gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.71%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Nương xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 590 người thì có một người tên Nương. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Bắc Kạn và Quảng Ngãi.

No ad for you

Tên Nương trong tiếng Việt

Định nghĩa Nương trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đất trồng trọt trên vùng đồi núi. Ví dụ:

  • Phát nương.
  • Lúa nương.
2. Danh từ

Bãi cao ven sông.

Ví dụ: Nương dâu.

3. Động từ

Dựa vào để có được sự che chở, giúp đỡ. Ví dụ:

  • Nương vào nhau mà sống.
  • Nương vào thanh thế của cha ông.
  • Nương cửa Phật.
  • Đồng nghĩa: nương tựa.
4. Động từ

Giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm nắm, sử dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏng. Ví dụ:

  • Nương sức mà làm.
  • Nương nhẹ tay.

Cách đánh vần tên Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • ư
  • ơ
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Nương trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Nương" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: cô nương, nương tay, nương nhờ...

Tên Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nương trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Nương có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nương phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Người con gái chưa lấy chồng.
  • : Vùng đất hoang vu chưa khai phá.
  • : Người mẹ.

Tên Nương trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nương thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nương

Bảng quy đổi tên Nương sang Thần số học
Chữ cáiNƯƠNG
Nguyên Âm36
Phụ Âm557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nương

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 10 bình luận

  • Tên như vậy có hay không ?

  • nghe giống tên bên trung quốc

  • Không ý kiến gì

  • Khá ngượng khi giới thiệu tên

  • tên có nghĩa gì

Những câu hỏi thường gặp về tên Nương

Ý nghĩa thực sự của tên Nương là gì?

Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.

Tên Nương nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Thân thiện, Hiền lành là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nương cho con.

Tên Nương phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Nương chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Nương có phổ biến tại Việt Nam không?

Nương là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 276 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Nương hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Nương gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.71%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nương nhất?

Tên Nương xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 590 người thì có một người tên Nương. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Bắc Kạn và Quảng Ngãi.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Nương là gì?

Trong Hán Việt, tên Nương có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nương phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Người con gái chưa lấy chồng.
  • : Vùng đất hoang vu chưa khai phá.
  • : Người mẹ.
Trong phong thuỷ, tên Nương mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Nương thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Nương: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Nương: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Nương: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên