Ý nghĩa của tên Nương
Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nương Đang giảm dần
Tên Nương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nương phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.16% |
2 | Cao Bằng | 0.16% |
3 | Hậu Giang | 0.15% |
4 | Quảng Ngãi | 0.14% |
5 | Bình Định | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nương
Tên Nương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nương là nữ giới:
Thị Nương, Mỹ Nương, Ngọc Nương, Kiều Nương, Mỵ Nương, Kim Nương, Xuân Nương, Hồng Nương, Tuyết Nương
Có tổng số 47 đệm cho tên Nương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nương.
Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Nương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nương
- Danh từ đất trồng trọt trên vùng đồi núi
- phát nương
- lúa nương
- Danh từ bãi cao ven sông
- nương dâu
- Động từ dựa vào để có được sự che chở, giúp đỡ
- nương vào nhau mà sống
- nương vào thanh thế của cha ông
- nương cửa Phật
- Đồng nghĩa: nương tựa
- Động từ giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm nắm, sử dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏng
- nương sức mà làm
- nương nhẹ tay
Nương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Nương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nương đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nương trong thần số học
N | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học