Từ điển tên

Tên Ô NhíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ô Nhí

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ô Nhí.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ô tên Nhí

Tên đệm Ô

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Nhí

"Nhí" là cách viết khác của "Nhi" có nghĩa là "nhi đồng, nhi tử, nhi nữ..." Theo nghĩa tiếng Việt tên Nhí có thể được hiểu là Nhỏ nhắn, đáng yêu. Khi đặt tên Nhi cho con, cha mẹ thường mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc, luôn khỏe mạnh, vui vẻ và đạt được thành công trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ô Nhí

Tên ghép với đệm Ô

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Ô trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ô Xiếc, Ô Phú,

Đệm ghép với tên Nhí

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Nhí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Nhí, Minh Nhí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ô Nhí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ô Nhí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ô Nhí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ô Nhí

Giới tính

Tên Ô Nhí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ô Nhí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ô kết hợp với tên Nhí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ô và giới tính của người có tên Nhí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ô Nhí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ô Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ô Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ô Nhí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ô Nhí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ô Nhí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ô Nhí có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ô Nhí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ô là mệnh Thổ và Tên Nhí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ô Nhí cần xác định rõ ràng đệm Ô và tên Nhí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ô Nhí trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ô Nhí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ô Nhí sang thần số học
Ô NHÍ
69
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ô Nhí

Tên tiếng Anh cho tên Ô Nhí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Treyton 於𡭺
  • 於 - ở đâu, ở nhà, chỗ ở
  • 𡭺 - lí nhí, nhí nhảnh
Enes 𦶀𡭺
  • 𦶀 - tần ô (rau cúc)
  • 𡭺 - lí nhí, nhí nhảnh
Haskel 嗚𡭺
  • 嗚 - ô hô (tiếng than)
  • 𡭺 - lí nhí, nhí nhảnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ô Nhí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ô Nhí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ô Nhí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ô Nhí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu