Ý nghĩa tên Phác Thanh
Thanh là trong sạch. Thanh Phác là khởi nguồn trong sạch, hàm nghĩa con người chân thật, tinh khôi về tâm hồn, đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phác tên Thanh
Tên đệm Phác
Nghĩa Hán Việt là viên ngọc chưa mài giũa, chỉ sự việc chân thật, hoang sơ, thuần khiết.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Phác Thanh
Tên ghép với đệm Phác
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Phác trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phác Thiện, Phác Thuần, Phác Hương,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phấn Thanh, Quân Thanh, Quyết Thanh, Sam Thanh, Sang Thanh, Xuyên Thanh, Trâm Thanh, Trịnh Thanh, Huấn Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phác Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phác Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phác Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phác Thanh
Giới tính
Tên Phác Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phác Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phác kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phác và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phác Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phác Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phác Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Phác Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phác Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phác Thanh bao gồm:
- Đệm Phác có 9 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phác Thanh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phác Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phác là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phác Thanh cần xác định rõ ràng đệm Phác và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phác Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phác Thanh trong thần số học
P | H | Á | C | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
7 | 8 | 3 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phác Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Spencer | 朴鲭 |
|
Manuela | 醭鲭 |
|
Raya | 鏷鲭 |
|
Romina | 噗鲭 |
|
Dream | 撲鲭 |
|
Sevyn | 镤鲭 |
|
Majesty | 璞鲭 |
|
Lillee | 樸鲭 |
|
Amyiah | 扑鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phác Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả