Từ điển tên

Tên Phạm ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phạm Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phạm Thanh.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phạm tên Thanh

Tên đệm Phạm

Phạm trong tiếng Hán Việt cũng có nghĩa là phép tắc, hạn chế. Đệm này cha mẹ muốn nhắc nhở con phải biết cân nhắc tránh mắc sai lầm. Ngoài ra Phạm còn là 1 dòng họ phổ biến tại Việt Nam.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Phạm Thanh

Tên ghép với đệm Phạm

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Phạm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phạm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phạm Mạnh, Phạm Quỳnh, Phạm Thái, Phạm Phúc, Phạm Khanh, Phạm Tính, Phạm Đông, Phạm Thủy, Phạm Khương,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đồng Thanh, Đinh Thanh, Năng Thanh, Thực Thanh, Khiêm Thanh, Thạch Thanh, Ha Thanh, Tống Thanh, Tùng Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phạm Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phạm Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phạm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phạm Thanh

Giới tính

Tên Phạm Thanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phạm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phạm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phạm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phạm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phạm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phạm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phạm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phạm Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phạm Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phạm Thanh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phạm Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phạm là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phạm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Phạm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phạm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phạm Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phạm Thanh sang thần số học
PHM THANH
11
7842858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phạm Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phạm Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phạm Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu