Từ điển tên

Tên Phạm TinÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phạm Tin

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phạm Tin.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phạm tên Tin

Tên đệm Phạm

Phạm trong tiếng Hán Việt cũng có nghĩa là phép tắc, hạn chế. Đệm này cha mẹ muốn nhắc nhở con phải biết cân nhắc tránh mắc sai lầm. Ngoài ra Phạm còn là 1 dòng họ phổ biến tại Việt Nam.

Tên chính Tin

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phạm Tin

Tên ghép với đệm Phạm

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Phạm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phạm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phạm Cương, Phạm Tuần, Phạm Tuấn, Phạm Khương, Phạm Thủy, Phạm Bình, Phạm Lâm, Phạm Huy, Phạm Công,

Đệm ghép với tên Tin

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Tin trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tin. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Tin, Thông Tin, Thanh Tin, Châm Tin, Trần Tin, Duy Tin, Trường Tin, Bảo Tin, Viết Tin,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phạm Tin

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phạm Tin được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phạm Tin. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phạm Tin

Giới tính

Tên Phạm Tin thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phạm Tin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phạm kết hợp với tên Tin có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phạm và giới tính của người có tên Tin. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phạm Tin đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phạm Tin trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phạm Tin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phạm Tin trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phạm Tin trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phạm Tin bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phạm Tin có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phạm Tin trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phạm là mệnh Thủy và Tên Tin là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phạm Tin cần xác định rõ ràng đệm Phạm và tên Tin được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phạm Tin trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phạm Tin trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phạm Tin sang thần số học
PHM TIN
19
78425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phạm Tin

Tên tiếng Anh cho tên Phạm Tin
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Devonta 𫈣𠒷
  • 𫈣 - mô phạm
  • 𠒷 - tin tức
Devontae 𫈣𬦿
  • 𫈣 - mô phạm
  • 𬦿 - tin (chân)
Dalvin 𫈣𪝮
  • 𫈣 - mô phạm
  • 𪝮 - lòng tin

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phạm Tin đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phạm Tin

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phạm Tin

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phạm Tin / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu