Ý nghĩa của tên Phán
Nghĩa Hán Việt là biết phân biệt phải trái, ngụ ý sự minh bạch rõ ràng, thể hiện công lý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phán
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phán Đang tăng dần
Tên Phán được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phán
Tên Phán thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phán là nam giới:
Có tổng số 15 đệm cho tên Phán. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phán.
Phán trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
Phán trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phán
- Danh từ (Từ cũ) thông phán (gọi tắt)
- ông phán
- mợ phán
- Động từ (Trang trọng) (vua chúa, thần thánh) truyền bảo, ra lệnh
- đức vua phán hỏi
- nói như thánh phán
- Động từ (Khẩu ngữ) nhận xét, phát biểu với giọng kẻ cả, trịch thượng
- làm thì không làm, cứ ngồi đấy mà phán!
Phán trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Phán. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phán trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phán đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phán trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phán trong thần số học
P | H | Á | N |
---|---|---|---|
1 | |||
7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học