Ý nghĩa của tên Pháo
Tên "Pháo" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách sử dụng. Âm thanh vang dội. Ánh sáng rực rỡ. Sức mạnh và sự dũng cảm. Biểu tượng của sự đoàn kết. Mang ý nghĩa tâm linh. Tên "Pháo" mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về cuộc sống sung túc, may mắn và thành công. Tuy nhiên, khi đặt tên cho con, cha mẹ cần cân nhắc kỹ lưỡng để phù hợp với tính cách, tuổi tác và hoàn cảnh của con. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Pháo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Pháo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Pháo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Pháo
Tên Pháo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Pháo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Pháo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Pháo.
Pháo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Pháo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
o
-
Pháo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Pháo
- Danh từ tên gọi chung các loại súng lớn, nặng, có nòng dày đường kính từ 20 millimet trở lên, thường bắn đạn có chứa thuốc nổ trong đầu đạn
- trận địa pháo
- pháo cao xạ
- Danh từ tên gọi một quân trong cờ tướng, hoặc bài tam cúc, bài tứ sắc.
- Danh từ vật cuộn bằng giấy, bên trong nhồi thuốc nổ, có ngòi, để đốt cho nổ thành tiếng kêu
- đốt pháo
- tiếng pháo giao thừa
Pháo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Pháo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Pháo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Pháo đa phần là mệnh Thủy.
Tên Pháo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Pháo trong thần số học
P | H | Á | O |
---|---|---|---|
1 | 6 | ||
7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học