Từ điển tên

Tên Phát TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phát Tiến

Tên Phát Tiến mang ý nghĩa về một người có sự nghiệp phát triển, tiền tài tấn tới, cuộc sống sung túc. Người tên Phát Tiến thường có ý chí cầu tiến, không ngừng phấn đấu để đạt được mục tiêu. Họ là người thông minh, năng động, dám nghĩ dám làm, có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Tuy nhiên, họ cũng cần lưu ý tránh xa những cám dỗ, cạm bẫy trong cuộc sống để có thể phát triển bền vững. Sửa bởi Từ điển tên

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phát tên Tiến

Tên đệm Phát

Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phát Tiến

Tên ghép với đệm Phát

Có tổng số 66 tên ghép với đệm Phát trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phát Hà, Phát Thanh, Phát Hiển, Phát Nguyên, Phát Tân, Phát Giàu, Phát Duy, Phát Đại, Phát Hưng,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông Tiến, Nghĩa Tiến, Song Tiến, Mậu Tiến, Thất Tiến, Châu Tiến, Khoa Tiến, Khải Tiến, Chánh Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phát Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phát Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phát Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phát Tiến

Giới tính

Tên Phát Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phát Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phát kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phát và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phát Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phát Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phát Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phát Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phát Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phát Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phát Tiến có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phát Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phát là mệnh Thủy và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phát Tiến cần xác định rõ ràng đệm Phát và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phát Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phát Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phát Tiến sang thần số học
PHÁT TIN
195
78225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phát Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Phát Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 𤼵荐
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 荐 - tiến cử
Cruz 𤼵牮
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 𤼵進
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 進 - tiến tới
Holden 𤼵薦
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phát Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phát Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phát Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phát Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu