Từ điển tên

Tên Phi ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Định

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Định.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Định

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phi Định

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Thuận, Phi Giang, Phi Các, Phi Thăng, Phi Tiệp, Phi Hoàn, Phi Huỳnh, Phi Giáp, Phi Điệp,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Yên Định, Nghĩa Định, Thái Định, Tân Định, A Định, Lê Định, Vương Định, Nhật Định, Đắc Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Định

Giới tính

Tên Phi Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Định có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Định cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Định sang thần số học
PHI ĐNH
99
78458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu