Từ điển tên

Tên Phi HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Hạ

"Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Phi Hạ " dùng để chỉ người nhanh nhẹn trông suy nghĩ, tính cách cũng như hành động. Vẻ ngoài thanh tú, tính khí ôn hòa. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Hạ

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Phi Hạ

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Oai, Phi Uyển, Phi Hương, Phi Đặng, Phi Uy, Phi Thượng, Phi Đức, Phi Hường, Phi Lãm,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phú Hạ, Quyên Hạ, Quỳnh Hạ, Sơn Hạ, Thương Hạ, Trân Hạ, Uy Hạ, Xuyên Hạ, Sỹ Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Hạ

Giới tính

Tên Phi Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Hạ có tổng cộng 200 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Hạ cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 200 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Hạ sang thần số học
PHI H
91
788

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Phi Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲贺
  • 菲 - phương phi
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Katelyn 非贺
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Jeff 妃贺
  • 妃 - cung phi
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Margo 剕贺
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Sloane 飞贺
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Danika 披贺
  • 披 - bạc phơ
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Cheryle 纰贺
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Sherryl 紕贺
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Aletha 鲱贺
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Romona 鈹贺
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu