Từ điển tên

Tên Phi LãmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Lãm

Tên Phi Lãm mang ý nghĩa sâu sắc về sự bay bổng, tự do, khát khao chinh phục và khả năng đạt được hoài bão. Nó tượng trưng cho một người có tinh thần phiêu lưu, luôn sẵn sàng khám phá những chân trời mới, và không bao giờ ngại vượt qua ranh giới. Ý chí mạnh mẽ và sự tò mò không ngừng của họ thúc đẩy họ liên tục tiến về phía trước, chinh phục mọi thử thách và đạt đến những tầm cao mới. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Lãm

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Lãm

Trong tiếng Việt, "lãm" có nghĩa là "nắm giữ, nắm hết", nhưng trong tiếng Hán, "lãm" có nghĩa là "rừng". Tên "Lãm" mang ý nghĩa sâu sắc về sự quan tâm và tôn trọng môi trường tự nhiên. Nó gợi nhắc đến sự nhạy bén và ý thức về bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, tên Lãm cũng thể hiện sự độc lập và mạnh mẽ. Giống như những cây cối cao lớn trong rừng, người mang tên Lãm mang trong mình sức mạnh và khả năng phát triển để trở thành người có ý chí và ảnh hưởng tích cực đến xã hội xung quanh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phi Lãm

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Hân, Phi Luyện, Phi Điệp, Phi Giáp, Phi Huỳnh, Phi Trưởng, Phi Ưng, Phi Hoàn, Phi Định,

Đệm ghép với tên Lãm

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lãm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lãm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhân Lãm, Đức Lãm, Trường Lãm, Học Lãm, Vương Lãm, Nhật Lãm, Trung Lãm, Thị Lãm, Nhơn Lãm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Lãm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Lãm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Lãm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Lãm

Giới tính

Tên Phi Lãm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Lãm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Lãm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Lãm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Lãm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Lãm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Lãm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Lãm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Lãm có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Lãm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Lãm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Lãm cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Lãm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Lãm trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Lãm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Lãm sang thần số học
PHI LÃM
91
7834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Lãm

Tên tiếng Anh cho tên Phi Lãm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲𬄦
  • 菲 - phương phi
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Katelyn 非𬄦
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Jeff 妃𬄦
  • 妃 - cung phi
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Margo 剕𬄦
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Sloane 飞𬄦
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Danika 披𬄦
  • 披 - bạc phơ
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Cheryle 纰𬄦
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Sherryl 紕𬄦
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Aletha 鲱𬄦
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Romona 鈹𬄦
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Lãm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Lãm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Lãm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Lãm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu