Từ điển tên

Tên Phi LuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Luyến

Phi Luyến có nghĩa là "chim én bay lượn", ám chỉ sự nhanh nhẹn, linh hoạt và tự do. Người mang tên Phi Luyến thường có tính cách sôi nổi, hoạt bát, luôn phấn đấu không ngừng. Họ là những người lạc quan, yêu đời và có khả năng giao tiếp tốt. Phi Luyến cũng là người có trí tưởng tượng phong phú và khả năng sáng tạo tuyệt vời. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Luyến

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Luyến

"Luyến" có nghĩa là "yêu, mến, nhớ, vương vấn". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người có tấm lòng nhân hậu, yêu thương mọi người, luôn nhớ về gia đình và quê hương. Ngoài ra, tên Luyến cũng có thể hiểu là mong muốn con gái sẽ là người có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Luyến

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Sa, Phi Thiện, Phi Mã, Phi Lít, Phi Tiên, Phi Trang, Phi Ni, Phi Rương, Phi Lên,

Đệm ghép với tên Luyến

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Luyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quang Luyến, Ái Luyến, Lập Luyến, Linh Luyến, Bá Luyến, Khánh Luyến, Lam Luyến, Trọng Luyến, Đoàn Luyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Luyến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Luyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Luyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Luyến

Giới tính

Tên Phi Luyến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Luyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Luyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Luyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Luyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Luyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Luyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Luyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Luyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Luyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Luyến có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Luyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Luyến là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Luyến cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Luyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Luyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Luyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Luyến sang thần số học
PHI LUYN
9375
7835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Luyến

Tên tiếng Anh cho tên Phi Luyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲戀
  • 菲 - phương phi
  • 戀 - luyến tiếc
Katelyn 非戀
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 戀 - luyến tiếc
Jeff 妃戀
  • 妃 - cung phi
  • 戀 - luyến tiếc
Margo 剕戀
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 戀 - luyến tiếc
Sloane 飞戀
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 戀 - luyến tiếc
Danika 披戀
  • 披 - bạc phơ
  • 戀 - luyến tiếc
Cheryle 纰戀
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 戀 - luyến tiếc
Sherryl 紕戀
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 戀 - luyến tiếc
Aletha 鲱戀
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 戀 - luyến tiếc
Romona 鈹戀
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 戀 - luyến tiếc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Luyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Luyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Luyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Luyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu