Từ điển tên

Tên Phi NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Nhân

Phi Nhân là một cái tên mang ý nghĩa đặc biệt, thể hiện sự vượt trội và trí tuệ hơn người."Phi" trong Phi Nhân có nghĩa là phi thường, vượt qua, cao hơn; còn "Nhân" là con người. Vì vậy, Phi Nhân được hiểu là người có phẩm chất hơn người, có trí tuệ vượt trội, có thể làm nên những điều phi thường, có sự hiểu biết sâu sắc về thế giới xung quanh và luôn phấn đấu vươn tới những chuẩn mực cao hơn. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Nhân

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Nhân

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Kiên, Phi Thịnh, Phi Minh, Phi Hân, Phi Luyện, Phi Thương, Phi Phương, Phi Phàm, Phi Thành,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thể Nhân, Khải Nhân, Hào Nhân, Thương Nhân, Tri Nhân, Lý Nhân, Ích Nhân, Lập Nhân, Mạnh Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Nhân

Giới tính

Tên Phi Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Nhân có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Nhân cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Nhân sang thần số học
PHI NHÂN
91
78585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Phi Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 𩹉茵
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 𩹉人
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Jeff 妃铟
  • 妃 - cung phi
  • 铟 - nhân (chất indium)
Hudson 𩹉铟
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 𩹉氤
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 𩹉胭
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 𩹉姻
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 𩹉銦
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 𩹉洇
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 𩹉亻
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu