Từ điển tên

Tên Phi QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Quân

Phi Quân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những đặc điểm tính cách tích cực. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ trở thành một người mạnh mẽ, có chí tiến thủ và thành đạt trong cuộc sống."Phi" trong Phi Quân có nghĩa là bay cao, vút lên, tượng trưng cho sự vươn lên mạnh mẽ, đầy khát vọng. Còn "Quân" mang ý nghĩa về sự uy nghiêm, quyền thế, thể hiện bản lĩnh và khí chất của một người lãnh đạo. Vì vậy, những người mang tên Phi Quân thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và không ngại khó khăn thử thách. Họ luôn đặt ra những mục tiêu lớn trong cuộc sống và nỗ lực hết mình để đạt được. Họ cũng là những người có ý chí kiên cường, không dễ dàng bỏ cuộc trước những trở ngại. Ngoài ra, những người tên Phi Quân thường có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Họ có sức hút đặc biệt với mọi người xung quanh và dễ dàng khiến người khác tin phục. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giải quyết vấn đề một cách sáng suốt. Tóm lại, Phi Quân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những khát vọng và đặc điểm tính cách tích cực. Những người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành những người thành công, có khả năng lãnh đạo và có đóng góp cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Quân

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phi Quân

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Hiếu, Phi Kiên, Phi Thanh, Phi Hiệp, Phi Vương, Phi Hổ, Phi Dũng, Phi Khánh, Phi Bảo,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Thiện Quân, Lâm Quân, Phúc Quân, Kim Quân, Nam Quân, Nguyên Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Quân

Giới tính

Tên Phi Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Quân có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Quân cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Quân sang thần số học
PHI QUÂN
931
7885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Quân

Tên tiếng Anh cho tên Phi Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeff 妃龜
  • 妃 - cung phi
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 𩹉匀
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𩹉皲
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𩹉军
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 军 - quân đội
Jude 𩹉钧
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 𩹉均
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 均 - quân bình
Maddox 𩹉皸
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𩹉鈞
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𩹉軍
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 軍 - quân lính
Soren 𩹉筠
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 筠 - quân (cật tre già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu