Ý nghĩa tên Phi Thuyền
Phi Thuyền là thuật ngữ mô tả một vật thể có hình dạng giống như một chiếc thuyền nhưng có khả năng di chuyển trên không. Tên gọi "Phi Thuyền" thường được liên tưởng đến những câu chuyện khoa học viễn tưởng và các phương tiện bay trong tương lai. Trong bối cảnh đặt tên cho người, cái tên Phi Thuyền mang ý nghĩa tượng trưng cho một cá nhân có trí tưởng tượng phong phú, có khả năng vượt qua những giới hạn và khám phá những điều mới mẻ. Họ thường là những người có tư duy sáng tạo, ham học hỏi và có khát vọng lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phi tên Thuyền
Tên đệm Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Tên chính Thuyền
Ý nghĩa tên "Thuyền" Biểu tượng cho sự di chuyển và du hành. Biểu tượng cho sự kiên định và vượt qua khó khăn. Biểu tượng cho sự sung túc và may mắn. Biểu tượng cho sự kết nối và đoàn kết. Tên "Thuyền" còn mang ý nghĩa về sự thanh tao, nhẹ nhàng và nữ tính. Tên "Thuyền" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phù hợp cho cả bé trai và bé gái.
Các tên liên quan với Phi Thuyền
Tên ghép với đệm Phi
Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phi Châu, Phi Thuận, Phi Giang, Phi Các, Phi Thăng, Phi Tiệp, Phi Vỹ, Phi Nết, Phi Lắc,
Đệm ghép với tên Thuyền
Có tổng số 23 đệm ghép với tên Thuyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thụy Thuyền, Ánh Thuyền, Công Thuyền, Tiểu Thuyền, Đình Thuyền, Vân Thuyền, Anh Thuyền, Bội Thuyền, Hoàng Thuyền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Thuyền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phi Thuyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Thuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Thuyền
Giới tính
Tên Phi Thuyền thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Thuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phi kết hợp với tên Thuyền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Thuyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Thuyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phi Thuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phi Thuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
Phi Thuyền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phi Thuyền
- Danh từ: (Ít dùng) tàu vũ trụ
- phi thuyền con thoi
Tên Phi Thuyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phi Thuyền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Thuyền bao gồm:
- Đệm Phi có 20 cách viết.
- Tên Thuyền có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Thuyền có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phi Thuyền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Thuyền là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Thuyền cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Thuyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Thuyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phi Thuyền trong thần số học
P | H | I | T | H | U | Y | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | 5 | ||||||
7 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Thuyền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shirley | 菲船 |
|
Katelyn | 非船 |
|
Jeff | 妃船 |
|
Margo | 剕船 |
|
Sloane | 飞船 |
|
Danika | 披船 |
|
Cheryle | 纰船 |
|
Sherryl | 紕船 |
|
Aletha | 鲱船 |
|
Romona | 鈹船 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Thuyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả