Từ điển tên

Tên Phi TrưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Trưởng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Trưởng.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Trưởng

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Trưởng

Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phi Trưởng

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Ưng, Phi Hoàn, Phi Định, Phi Thuyền, Phi Châu, Phi Thuận, Phi Giang, Phi Các, Phi Thăng,

Đệm ghép với tên Trưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Trưởng, Quý Trưởng, Trí Trưởng, Hoàng Trưởng, Viết Trưởng, Sinh Trưởng, Danh Trưởng, Thiện Trưởng, Phúc Trưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Trưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Trưởng

Giới tính

Tên Phi Trưởng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Trưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Trưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Trưởng có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Trưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Trưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Trưởng sang thần số học
PHI TRƯNG
936
782957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Trưởng

Tên tiếng Anh cho tên Phi Trưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲长
  • 菲 - phương phi
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Katelyn 非长
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Jeff 妃长
  • 妃 - cung phi
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Margo 剕长
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Sloane 飞长
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Danika 披长
  • 披 - bạc phơ
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Cheryle 纰长
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Sherryl 紕长
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Aletha 鲱长
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Romona 鈹长
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Trưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Trưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Trưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Trưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu