Từ điển tên

Tên Phi TuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Tuy

Phi Tuy là một cái tên độc đáo và ý nghĩa, mang đến sự tò mò cho người nghe. Nó được bắt nguồn từ tiếng Hán, với "Phi" nghĩa là "bay lượn, phóng toả" và "Tuy" nghĩa là "rực rỡ, sáng chói". Khi kết hợp với nhau, Phi Tuy mang ý nghĩa của một người có chí hướng cao xa, luôn hướng về bầu trời rộng lớn, tràn đầy nhiệt huyết và sẵn sàng toả sáng. Tên Phi Tuy còn ẩn chứa mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và thành công cho con mình. Theo quan niệm dân gian, những người sở hữu tên Phi Tuy thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng gây ấn tượng với người khác. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Tuy

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Tuy

Nghĩa Hán Việt là yên ổn, mang sắc thái tâm lý bình tĩnh, thái độ khoan hòa, dìu dắt chia sẻ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phi Tuy

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Hà, Phi Lam, Phi Quê, Phi Hằng, Phi Đắc, Phi Hội, Phi Mỹ, Phi Lai, Phi Nhi,

Đệm ghép với tên Tuy

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Tuy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phúc Tuy, Thanh Tuy, Thành Tuy, Đắc Tuy, Lệ Tuy, Danh Tuy, Y Tuy, Phước Tuy, Vĩnh Tuy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Tuy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Tuy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Tuy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Tuy

Giới tính

Tên Phi Tuy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Tuy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Tuy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Tuy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Tuy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Tuy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Tuy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Tuy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Tuy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Tuy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Tuy có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Tuy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Tuy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Tuy cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Tuy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Tuy trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Tuy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Tuy sang thần số học
PHI TUY
937
782

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Tuy

Tên tiếng Anh cho tên Phi Tuy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲雖
  • 菲 - phương phi
  • 雖 - tuy vậy
Katelyn 非雖
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 雖 - tuy vậy
Jeff 妃雖
  • 妃 - cung phi
  • 雖 - tuy vậy
Margo 剕雖
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 雖 - tuy vậy
Sloane 飞雖
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 雖 - tuy vậy
Danika 披雖
  • 披 - bạc phơ
  • 雖 - tuy vậy
Cheryle 纰雖
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 雖 - tuy vậy
Sherryl 紕雖
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 雖 - tuy vậy
Aletha 鲱雖
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 雖 - tuy vậy
Romona 鈹雖
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 雖 - tuy vậy

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Tuy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Tuy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Tuy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Tuy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu