No ad for you

Ý nghĩa tên Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Phi

Tên Phi chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Phi thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Phi

Trong tiếng Việt, Phi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Phi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Phi hay như:

Tham khảo thêm danh sách 206 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Phi hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi

Mức Độ phổ biến

Tên Phi thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Phi là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 162 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Phi có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.28%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Phi phân bổ nhiều nhất tại Bạc Liêu, Ninh Thuận và Bình Thuận.

Tên Phi xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 300 người thì có một người tên Phi. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Bình Thuận và Đồng Nai.

No ad for you

Tên Phi trong tiếng Việt

Định nghĩa Phi trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được.

2. Danh từ

Tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp.

3. Danh từ

Đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f).

Ví dụ: Thép phi 10.

4. Danh từ

(Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu.

5. Động từ

(ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất. Ví dụ:

  • Phi nước đại.
  • Ngựa phi như bay.
6. Động từ

Dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó. Ví dụ:

  • Phi ngọn lao.
  • Phi con dao vào thân cây.
7. Động từ

Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm. Ví dụ:

  • Phi hành.
  • Phi tỏi cho thơm.
8. Động từ

Rang cho tan thành bột.

Ví dụ: Phi phèn chua.

9. Kết từ

(Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là.

Ví dụ: Việc này, phi ông ấy thì không xong.

10. Kết từ

Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v..

11. Kết từ

Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v..

Cách đánh vần tên Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • P
  • h
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Phi trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Phi" xuất hiện trong 43 từ ghép điển hình như: phi thường, phi trường, thứ phi...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Phi và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Phi có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Phi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Choàng lên vai.
  • : Không phải, bất chính, trái với lễ nghĩa.
  • : Hương thơm thanh khiết của hoa.

Tên Phi trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Phi thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Phi

Bảng quy đổi tên Phi sang Thần số học
Chữ cáiPHI
Nguyên Âm9
Phụ Âm78

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Phi

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • thấy tên phi rất đẹp

  • Tên Phi là 1 cái tên rất hay

  • Dễ đọc dễ viết

Những câu hỏi thường gặp về tên Phi

Ý nghĩa thực sự của tên Phi là gì?

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên Phi nói lên điều gì về tính cách và con người?

Năng động, Sáng tạo, Tự do, Phiêu lưu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Phi cho con.

Tên Phi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Phi thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Phi có phổ biến tại Việt Nam không?

Phi là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 162 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Phi hiện nay thế nào?

Tên Phi có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.28%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Phi nhất?

Tên Phi xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 300 người thì có một người tên Phi. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Bình Thuận và Đồng Nai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Phi là gì?

Trong Hán Việt, tên Phi có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Phi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Choàng lên vai.
  • : Không phải, bất chính, trái với lễ nghĩa.
  • : Hương thơm thanh khiết của hoa.
Trong phong thuỷ, tên Phi mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Phi thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Phi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Phi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Phi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên