Từ điển tên

Tên PhiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao. Người viết Từ điển tên

437 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Phi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Phi Đang tăng dần

Tên Phi được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Phi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.41%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Phi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.41%
2 Ninh Thuận 0.28%
3 Bình Thuận 0.28%
4 Đồng Nai 0.23%
5 Phú Yên 0.23%
Bản đồ phân bố tên Phi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Phi

Tên Phi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Phi là nam giới:

Hoàng Phi, Văn Phi, Nhật Phi, Ngọc Phi, Hồng Phi, Minh Phi, Anh Phi, Xuân Phi, Thanh Phi

Các tên đệm cho tên Phi là nữ giới:

Yến Phi, Kim Phi, Phương Phi, Thị Phi, Ái Phi, Vân Phi, Quý Phi, Ánh Phi, Huyền Phi

Có tổng số 159 đệm cho tên Phi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phi.

No ad for you

Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Phi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Phi

Phi trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Phi. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Phi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Phi đa phần là mệnh Thủy.

Tên Phi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi sang thần số học
PHI
9
78

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu