Ý nghĩa của tên Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phi Đang tăng dần
Tên Phi được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.41%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.41% |
2 | Ninh Thuận | 0.28% |
3 | Bình Thuận | 0.28% |
4 | Đồng Nai | 0.23% |
5 | Phú Yên | 0.23% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Phi
Tên Phi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phi là nam giới:
Hoàng Phi, Văn Phi, Nhật Phi, Ngọc Phi, Hồng Phi, Minh Phi, Anh Phi, Xuân Phi, Thanh Phi
Các tên đệm cho tên Phi là nữ giới:
Yến Phi, Kim Phi, Phương Phi, Thị Phi, Ái Phi, Vân Phi, Quý Phi, Ánh Phi, Huyền Phi
Có tổng số 159 đệm cho tên Phi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phi.
Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
Phi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phi
- Danh từ trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được.
- Danh từ tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp.
- Danh từ đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f)
- thép phi 10
- Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu.
- Động từ (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất
- phi nước đại
- ngựa phi như bay
- Động từ dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó
- phi ngọn lao
- phi con dao vào thân cây
- Động từ rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm
- phi hành
- phi tỏi cho thơm
- Động từ rang cho tan thành bột
- phi phèn chua
- Kết từ (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là
- việc này, phi ông ấy thì không xong
- Kết từ yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v..
- Kết từ yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v..
Phi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Phi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phi đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phi trong thần số học
P | H | I |
---|---|---|
9 | ||
7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học