No ad for you

Ý nghĩa tên Phiền

Tên Phiền mang ý nghĩa là người hay lo lắng, phiền muộn, thường gặp phải những điều không may trong cuộc sống. Tuy nhiên, đây cũng là người có sức chịu đựng bền bỉ, luôn cố gắng vượt qua những khó khăn để vươn lên trong cuộc sống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Phiền

Tên Phiền được dùng cân bằng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Phiền được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Phiền

Trong tiếng Việt, Phiền (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Phiền cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Phiền vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Phiền hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phiền

Mức Độ phổ biến

Tên Phiền không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.706 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Phiền được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Phiền trong tiếng Việt

Định nghĩa Phiền trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

Có tâm trạng buồn, khó chịu vì phải lo nghĩ nhiều. Ví dụ:

  • Phiền vì nỗi con hư.
  • "Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa phiền càng dập, càng khêu mối phiền." (TKiều).
  • Đồng nghĩa: buồn phiền.
Tính từ

Rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng. Ví dụ:

  • Đánh mất của người ta thì phiền lắm.
  • Phiền quá, lại lỡ hẹn rồi.
Động từ

Quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (lời yêu cầu lịch sự người khác làm việc gì). Ví dụ:

  • Phiền anh cho tôi hỏi.
  • "Ước gì quan đắp đường liền, Để ta đi lại khỏi phiền đò giang." (Cdao).

Cách đánh vần tên Phiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • P
  • h
  • i
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Phiền trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Phiền" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: làm phiền, giải phiền, phiền lòng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Phiền và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Phiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phiền trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Phiền có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Phiền phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Phiền phức, rắc rối.
  • : Phiền.
  • : Phiền phức.

Tên Phiền trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Phiền thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Phiền

Bảng quy đổi tên Phiền sang Thần số học
Chữ cáiPHIN
Nguyên Âm95
Phụ Âm785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Phiền

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Phiền

Ý nghĩa thực sự của tên Phiền là gì?

Tên Phiền mang ý nghĩa là người hay lo lắng, phiền muộn, thường gặp phải những điều không may trong cuộc sống. Tuy nhiên, đây cũng là người có sức chịu đựng bền bỉ, luôn cố gắng vượt qua những khó khăn để vươn lên trong cuộc sống.

Tên Phiền nói lên điều gì về tính cách và con người?

Quan tâm, Trách nhiệm, Chu đáo, Hiểu biết, Thấu hiểu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Phiền cho con.

Tên Phiền phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Phiền được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Tên Phiền có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Phiền không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.706 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Phiền được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Phiền là gì?

Trong Hán Việt, tên Phiền có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Phiền phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Phiền phức, rắc rối.
  • : Phiền.
  • : Phiền phức.
Trong phong thuỷ, tên Phiền mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Phiền thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Phiền: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Phiền: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Phiền: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên