Ý nghĩa của tên Phiền
Tên Phiền mang ý nghĩa là người hay lo lắng, phiền muộn, thường gặp phải những điều không may trong cuộc sống. Tuy nhiên, đây cũng là người có sức chịu đựng bền bỉ, luôn cố gắng vượt qua những khó khăn để vươn lên trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phiền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phiền
Tên Phiền thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Phiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phiền.
Phiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Phiền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phiền
- Tính từ có tâm trạng buồn, khó chịu vì phải lo nghĩ nhiều
- phiền vì nỗi con hư
- "Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa phiền càng dập, càng khêu mối phiền." (TKiều)
- Đồng nghĩa: buồn phiền
- Tính từ rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng
- đánh mất của người ta thì phiền lắm
- phiền quá, lại lỡ hẹn rồi
- Động từ quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (lời yêu cầu lịch sự người khác làm việc gì)
- phiền anh cho tôi hỏi
- "Ước gì quan đắp đường liền, Để ta đi lại khỏi phiền đò giang." (Cdao)
Phiền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Phiền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phiền đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Phiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phiền trong thần số học
P | H | I | Ề | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học