Ý nghĩa của tên Pho
Tên Pho có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "bát canh". Người Việt thường dùng tên này để đặt cho con cái với mong muốn em bé sẽ khỏe mạnh, nhanh nhẹn, thông minh và có được cuộc sống no đủ, ấm áp như bát canh. Tên Pho còn thể hiện sự yêu thương, đùm bọc của người đặt tên dành cho đứa con của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Pho
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Pho Đang tăng dần
Tên Pho được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Pho. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Pho phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.05% |
2 | Bến Tre | 0.03% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
5 | Kiên Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Pho
Tên Pho thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Pho. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Pho là nam giới:
Văn Pho, Đức Pho, Tiến Pho, Hữu Pho
Có tổng số 7 đệm cho tên Pho. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Pho.
Pho trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Pho trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
o
-
Pho trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Pho
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị bộ sách hay bức tượng lớn và quý
- pho tiểu thuyết
- ngồi im như pho tượng
Pho trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Pho. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Pho trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Pho đa phần là mệnh Kim.
Tên Pho trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Pho trong thần số học
P | H | O |
---|---|---|
6 | ||
7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học