Ý nghĩa tên Phong Hải
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hải" nghĩa là biển, "Phong" nghĩa là gió. "Hải Phong" ý chỉ gió biển - Theo tự nhiên, gió trên biển thường mạnh hơn trong đất liền gấp mấy lần, và thường gây ra sóng cao . Tên "Phong Hải " dùng để chỉ người con trai khôi ngô, tuấn tú, thể chất khỏe mạnh, cường tráng, vững chãi như những thủy thủ. Họ có niềm tự tin mãnh liệt vào tự do, thích phiêu lưu và khám phá. Thường dám nghĩ dám làm và rất dễ thành công nhờ tính quyết đoán. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phong tên Hải
Tên đệm Phong
Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Phong Hải
Tên ghép với đệm Phong
Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phong Bình, Phong Đăng, Phong Tuấn, Phong Triệu, Phong Danh, Phong Quang, Phong Dinh, Phong Huy, Phong Cảnh,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Hải, Đồng Hải, Khai Hải, Y Hải, Vinh Hải, Lam Hải, Năng Hải, Hồ Hải, Song Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phong Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Hải
Giới tính
Tên Phong Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phong kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phong Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phong Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Phong Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phong Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Hải bao gồm:
- Đệm Phong có 17 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Hải có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phong Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Hải cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phong Hải trong thần số học
P | H | O | N | G | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | 9 | ||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.