Từ điển tên

Tên Phong MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phong Mẫn

Phong Mẫn có nghĩa là 1 cơn gió đẹp đẽ, mang tới nguồn năng lượng sạch và có ích cho thế giới. Cha mẹ đặt tên này mong muốn đứa con sau này lớn lên sẽ trở thành người mạnh mẽ có ích cho cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phong tên Mẫn

Tên đệm Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Phong Mẫn

Tên ghép với đệm Phong

Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phong Mỹ, Phong Oai, Phong Thế, Phong Uy, Phong Yên, Phong Sắc, Phong Hảo, Phong Dần, Phong San,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phúc Mẫn, Phục Mẫn, Quế Mẫn, Quý Mẫn, Sang Mẫn, Sơn Mẫn, Sương Mẫn, Tài Mẫn, Tạo Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phong Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Mẫn

Giới tính

Tên Phong Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phong kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phong Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phong Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phong Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phong Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Mẫn có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phong Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phong Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phong Mẫn sang thần số học
PHONG MN
61
785745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phong Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Phong Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stephen 峰鰵
  • 峰 - sơn phong (đỉnh nùi); lãng phong (ngọn gió)
  • 鰵 - cá mẫn
Francis 风鰵
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
  • 鰵 - cá mẫn
Leigh 丰鰵
  • 丰 - phong phú
  • 鰵 - cá mẫn
Maeve 枫鰵
  • 枫 - cây phong
  • 鰵 - cá mẫn
Lenore 封鰵
  • 封 - phong làm tướng
  • 鰵 - cá mẫn
Sunny 豐鰵
  • 豐 - phong phú
  • 鰵 - cá mẫn
Shantel 疯鰵
  • 疯 - phong thấp
  • 鰵 - cá mẫn
Racheal 楓鰵
  • 楓 - cây phong
  • 鰵 - cá mẫn
Sharonda 瘋鰵
  • 瘋 - phong thấp
  • 鰵 - cá mẫn
Shanta 烽鰵
  • 烽 - phong hoả đài (đài đốt sáng để làm tiêu)
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phong Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phong Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phong Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phong Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu