Từ điển tên

Tên Phú SổÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phú Sổ

"Phú" là giàu sang. "Phú Sổ" là cân nhắc giàu sang, chỉ con người thận trọng tỉ mỉ, biết tính toán liệu định. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phú tên Sổ

Tên đệm Phú

Là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang.

Tên chính Sổ

Nghĩa Hán Việt là đếm, thể hiện thái độ tỉ mỉ, sự chính xác chu toàn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phú Sổ

Tên ghép với đệm Phú

Có tổng số 246 tên ghép với đệm Phú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phú Uy, Phú Quà, Phú Tráng, Phú Tuệ, Phú Quyển, Phú Tòng, Phú Huệ, Phú Truyền, Phú Trinh,

Đệm ghép với tên Sổ

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Sổ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sổ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Văn Sổ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phú Sổ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phú Sổ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phú Sổ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phú Sổ

Giới tính

Tên Phú Sổ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phú Sổ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phú kết hợp với tên Sổ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phú và giới tính của người có tên Sổ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phú Sổ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phú Sổ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phú Sổ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phú Sổ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phú Sổ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phú Sổ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phú Sổ có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phú Sổ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phú là mệnh Thủy và Tên Sổ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phú Sổ cần xác định rõ ràng đệm Phú và tên Sổ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phú Sổ trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phú Sổ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phú Sổ sang thần số học
PHÚ S
36
781

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phú Sổ

Tên tiếng Anh cho tên Phú Sổ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bernadette 富𬃈
  • 富 - phú quí
  • 𬃈 - sổ lồng
Tillie 賦𬃈
  • 賦 - thi phú
  • 𬃈 - sổ lồng
Shellie 付𬃈
  • 付 - trời phú chọ..
  • 𬃈 - sổ lồng
Tennie 覆𬃈
  • 覆 - phú cái (làm mái che); phú diệt (đánh đổ)
  • 𬃈 - sổ lồng
Vela 赋𬃈
  • 赋 - thi phú
  • 𬃈 - sổ lồng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phú Sổ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phú Sổ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phú Sổ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phú Sổ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu