Từ điển tên

Tên Phúc ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Điền

"Phúc" Mang nghĩa may mắn, hạnh phúc, tốt lành. "Điền" Mang nghĩa ruộng đất, tài sản, sự sung túc. "Phúc Điền" là lời chúc con cái sẽ có cuộc sống may mắn, hạnh phúc, sung túc, đầy đủ về cả tinh thần và vật chất. Thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tốt đẹp cho con cái. "Phúc Điền" là một cái tên đẹp với ý nghĩa may mắn, sung túc, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái. Người viết Từ điển tên

221 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Điền

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phúc Điền

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Đan, Phúc Đạo, Phúc Gia, Phúc Giang, Phúc Khương, Phúc Thái, Phúc Bình, Phúc Sang, Phúc Nam,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Điền, Như Điền, Quang Điền, Phong Điền, Viết Điền, Phú Điền, Phước Điền, Xuân Điền, Hữu Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Điền

Giới tính

Tên Phúc Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Điền có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Điền cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Điền sang thần số học
PHÚC ĐIN
395
78345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phúc Điền

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaxon 辐钿
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Elias 腹畋
  • 腹 - béo phục phịch
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 辐佃
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 佃 - điền hộ
Dalton 腹填
  • 腹 - béo phục phịch
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Ezekiel 蝮钿
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Amos 福滇
  • 福 - có phước
  • 滇 - tràn trề
Quinton 辐鈿
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 腹钿
  • 腹 - béo phục phịch
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Braeden 腹滇
  • 腹 - béo phục phịch
  • 滇 - tràn trề
Jadon 輻钿
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu