Từ điển tên

Tên Phúc DuyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Duyệt

Phúc Duyệt là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho một cuộc sống hạnh phúc, may mắn và thuận lợi. "Phúc" có nghĩa là phước lành, may mắn, hạnh phúc trọn vẹn. "Duyệt" có nghĩa là xét duyệt, đồng ý, chấp nhận. Khi ghép lại, tên Phúc Duyệt mang ý nghĩa là người được ban phước, được chấp nhận, được yêu mến, có cuộc sống may mắn, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Duyệt

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Duyệt

Nghĩa Hán Việt là xem, ngụ ý sự hoàn chỉnh, tốt đẹp, trang trọng, hành động chăm chút, nghiêm túc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phúc Duyệt

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Vũ, Phúc Thạch, Phúc Hỷ, Phúc Hình, Phúc Quyền, Phúc Tôn, Phúc Cảnh, Phúc Dự, Phúc Khôi,

Đệm ghép với tên Duyệt

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Duyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Duyệt, Khánh Duyệt, Anh Duyệt, Đức Duyệt, Quân Duyệt, Quốc Duyệt, Tiến Duyệt, Văn Duyệt, Thế Duyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Duyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Duyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Duyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Duyệt

Giới tính

Tên Phúc Duyệt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Duyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Duyệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Duyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Duyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Duyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Duyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Duyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Duyệt có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Duyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Duyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Duyệt cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Duyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Duyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Duyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Duyệt sang thần số học
PHÚC DUYT
3375
78342

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Duyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Duyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Duyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu