Ý nghĩa tên Phúc Kính
Tên Phúc Kính có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: "Phúc" và "Kính". "Phúc" mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc, sung túc. "Kính" tượng trưng cho sự tôn trọng, kính trọng, lễ phép. Do đó, tên Phúc Kính biểu thị một người có số mệnh may mắn, cuộc sống đủ đầy, được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phúc tên Kính
Tên đệm Phúc
Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.
Tên chính Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.
Các tên liên quan với Phúc Kính
Tên ghép với đệm Phúc
Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phúc Thận, Phúc Kiệt, Phúc Huân, Phúc Bính, Phúc Đồng, Phúc Lời, Phúc Nha, Phúc Hưởng, Phúc Lương,
Đệm ghép với tên Kính
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Kính, Thế Kính, Trí Kính, Vương Kính, Duy Kính, Công Kính, Quang Kính, Ngọc Kính, Hữu Kính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Kính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phúc Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Kính
Giới tính
Tên Phúc Kính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phúc kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phúc Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phúc Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ú
-
-
c
-
-
K
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Phúc Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phúc Kính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Kính bao gồm:
- Đệm Phúc có 5 cách viết.
- Tên Kính có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Kính có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phúc Kính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Kính là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Kính cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phúc Kính trong thần số học
P | H | Ú | C | K | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||||
7 | 8 | 3 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phúc Kính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Alan | 福敬 |
|
Jaxon | 辐敬 |
|
Ezekiel | 蝮敬 |
|
Braeden | 腹敬 |
|
Jadon | 輻敬 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả