Từ điển tên

Tên Phúc TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Trang

Phúc Trang là cái tên thường được đặt cho các bé gái, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và sâu sắc. Tên Phúc Trang bao gồm hai chữ Hán: "Phúc" và "Trang". "Phúc" có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, sung sướng. "Trang" có nghĩa là xinh đẹp, sáng sủa, tươi tắn. Khi ghép lại, tên Phúc Trang thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ có cuộc sống hạnh phúc, may mắn, luôn tươi tắn, rạng rỡ và xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Trang

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phúc Trang

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Diệp, Phúc Liễu, Phúc Lành, Phúc Thẩm, Phúc Loan, Phúc Ly, Phúc Trâm, Phúc Đoan, Phúc Liên,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiểu Trang, Khanh Trang, Vĩnh Trang, Trần Trang, Nữ Trang, Sinh Trang, Tân Trang, Trịnh Trang, Trúc Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Trang

Giới tính

Tên Phúc Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Trang có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Trang cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Trang sang thần số học
PHÚC TRANG
31
7832957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phúc Trang

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 辐榔
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 辐庄
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 辐欗
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 辐樁
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 辐粧
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 辐妆
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 辐莊
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 辐桩
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 辐妝
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 辐荘
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu