Ý nghĩa của tên Phục
Nghĩa Hán Việt là trở lại, chỉ về sự hoàn thiện, hành vi tái lặp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phục
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phục Đang giảm dần
Tên Phục được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phục phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.08% |
2 | Bến Tre | 0.04% |
3 | Quảng Ngãi | 0.03% |
4 | Kiên Giang | 0.03% |
5 | Sóc Trăng | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Phục
Tên Phục thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phục là nam giới:
Văn Phục, Quang Phục, Đình Phục, Quốc Phục, Chí Phục, Hữu Phục, Trọng Phục, Khắc Phục, Hoang Phục
Có tổng số 27 đệm cho tên Phục. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phục.
Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Phục trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phục
- Động từ cúi gập người xuống sát đất
- phục xuống lạy
- "Đạo nhân phục trước tĩnh đàn, Xuất thần giây phút chưa tàn nén hương." (TKiều)
- Đồng nghĩa: phủ phục
- Động từ ẩn nấp sẵn để chờ thời cơ hành động
- phục binh
- phục sẵn để đón bắt
- Đồng nghĩa: mai phục, phục kích
- Động từ cho là tài, giỏi, là đáng tôn trọng
- phục tài
- phục sát đất
- tâm phục khẩu phục
Phục trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Phục. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phục trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phục đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phục trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phục trong thần số học
P | H | Ụ | C |
---|---|---|---|
3 | |||
7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học