Từ điển tên

Tên Phùng DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phùng Dung

Tên Phùng Dung mang một ý nghĩa đẹp và may mắn. "Phùng" trong tiếng Hán có nghĩa là "phượng hoàng", loài chim tượng trưng cho sự cao quý, may mắn và vẻ đẹp. "Dung" vừa có nghĩa là "vẻ đẹp" vừa có nghĩa là "sự khoan dung, độ lượng". Do đó, tên Phùng Dung mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, quý phái, có lòng nhân hậu và vị tha. Họ thường được đánh giá là những người có tính cách tốt, được nhiều người yêu quý và sẽ gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phùng tên Dung

Tên đệm Phùng

Nghĩa Hán Việt là gặp lại, ý chỉ sự tương thích tốt đẹp, lặp lại có bổ khuyết tốt hơn.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phùng Dung

Tên ghép với đệm Phùng

Có tổng số 53 tên ghép với đệm Phùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phùng Hy, Phùng Diệp, Phùng Thương, Phùng Đoàn,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kế Dung, Phước Dung, Hải Dung, Uy Dung, Tiểu Dung, Cát Dung, Bạch Dung, Thái Dung, Thương Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phùng Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phùng Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phùng Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phùng Dung

Giới tính

Tên Phùng Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phùng Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phùng kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phùng và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phùng Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phùng Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phùng Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phùng Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phùng Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phùng Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phùng Dung có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phùng Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phùng là mệnh Thủy và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phùng Dung cần xác định rõ ràng đệm Phùng và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phùng Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phùng Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phùng Dung sang thần số học
PHÙNG DUNG
33
7857457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phùng Dung

Tên tiếng Anh cho tên Phùng Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 鳯容
  • 鳯 - phượng hoàng
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 鳯鱅
  • 鳯 - phượng hoàng
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Taryn 蓬鱅
  • 蓬 - cỏ bồng
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 鳯熔
  • 鳯 - phượng hoàng
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 鳯融
  • 鳯 - phượng hoàng
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 鳯慵
  • 鳯 - phượng hoàng
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 鳯蓉
  • 鳯 - phượng hoàng
  • 蓉 - phù dung
Katlin 鳯溶
  • 鳯 - phượng hoàng
  • 溶 - dung dịch
Julisa 鳯榕
  • 鳯 - phượng hoàng
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 鳯鎔
  • 鳯 - phượng hoàng
  • 鎔 - dung (lò đúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phùng Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phùng Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phùng Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phùng Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu