Từ điển tên

Tên Phượng ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phượng Chi

Phượng Chi mang theo ý nghĩa của sự cao quý, kiêu hãnh và một cuộc sống tốt lành. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ sẽ có vẻ ngoài xinh đẹp, tâm hồn cao đẹp, tài năng xuất chúng và cuộc sống sung túc hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phượng tên Chi

Tên đệm Phượng

Phượng là đệm một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Đệm "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Phượng Chi

Tên ghép với đệm Phượng

Có tổng số 92 tên ghép với đệm Phượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phượng Duy, Phượng Lan, Phượng Toàn, Phượng Hân, Phượng Mi, Phượng Vi, Phượng Thảo, Phượng Oanh, Phượng Trân,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phụng Chi, Dao Chi, Mộng Chi, Kiêm Chi, Tiểu Chi, Giao Chi, Tâm Chi, Gia Chi, Hiểu Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phượng Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phượng Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phượng Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phượng Chi

Giới tính

Tên Phượng Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phượng Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phượng kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phượng và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phượng Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phượng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phượng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phượng Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phượng Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phượng Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phượng Chi có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phượng Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phượng là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phượng Chi cần xác định rõ ràng đệm Phượng và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phượng Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phượng Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phượng Chi sang thần số học
PHƯNG CHI
369
785738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phượng Chi

Tên tiếng Anh cho tên Phượng Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 鳳支
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 支 - chi ly
Amaya 鳳之
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 鳳枝
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 鳳卮
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 鳳巵
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 鳳胝
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 鳳脂
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 鳳吱
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 吱 - chế giễu
Mazell 鳳肢
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 肢 - tứ chi
Luecile 鳳嗞
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 嗞 - chi (tiếng chuột kêu hay chim non kêu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phượng Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phượng Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phượng Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phượng Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu