Ý nghĩa tên Phượng Chi
Phượng Chi mang theo ý nghĩa của sự cao quý, kiêu hãnh và một cuộc sống tốt lành. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ sẽ có vẻ ngoài xinh đẹp, tâm hồn cao đẹp, tài năng xuất chúng và cuộc sống sung túc hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phượng tên Chi
Tên đệm Phượng
Phượng là đệm một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Đệm "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Phượng Chi
Tên ghép với đệm Phượng
Có tổng số 92 tên ghép với đệm Phượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phượng Duy, Phượng Lan, Phượng Toàn, Phượng Hân, Phượng Mi, Phượng Vi, Phượng Thảo, Phượng Oanh, Phượng Trân,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phụng Chi, Dao Chi, Mộng Chi, Kiêm Chi, Tiểu Chi, Giao Chi, Tâm Chi, Gia Chi, Hiểu Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phượng Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phượng Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phượng Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phượng Chi
Giới tính
Tên Phượng Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phượng Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phượng kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phượng và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phượng Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phượng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phượng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Phượng Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phượng Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phượng Chi bao gồm:
- Đệm Phượng có 3 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phượng Chi có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phượng Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phượng là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phượng Chi cần xác định rõ ràng đệm Phượng và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phượng Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phượng Chi trong thần số học
P | H | Ư | Ợ | N | G | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phượng Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 鳳支 |
|
Amaya | 鳳之 |
|
Christa | 鳳枝 |
|
Jeane | 鳳卮 |
|
Marry | 鳳巵 |
|
Missie | 鳳胝 |
|
Odean | 鳳脂 |
|
Lelar | 鳳吱 |
|
Mazell | 鳳肢 |
|
Luecile | 鳳嗞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phượng Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả