Từ điển tên

Tên Phương LiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Li

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phương Li.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Li

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Li

Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Phương Li

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Diễn, Phương Lệ, Phương Chăm, Phương Quyển, Phương Thể, Phương Dịu, Phương Hướng, Phương Uyển, Phương Tình,

Đệm ghép với tên Li

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Li trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Li, Lưu Li, Mỹ Li, Yến Li, Hà Li, Thị Li,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Li

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Li được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Li. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Li

Giới tính

Tên Phương Li thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Li có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Li. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Li đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Li trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Li trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Li trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Li bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Li có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Li trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Li là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Li cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Li được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Li trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Li trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Li sang thần số học
PHƯƠNG LI
369
78573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phương Li

Tên tiếng Anh cho tên Phương Li
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 芳鹂
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 鲂罹
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Latoya 方鸝
  • 方 - bốn phương
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Cherie 鲂厘
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 鲂骊
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 鲂籬
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 鲂嫠
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 鲂縭
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 鲂狸
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 鲂氂
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 氂 - li ti

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Li đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Li

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Li

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Li / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu