Từ điển tên

Tên Phương MỵÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Mỵ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phương Mỵ.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Mỵ

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Mỵ

Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phương Mỵ

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương May, Phương Dũ, Phương Phước, Phương Trí, Phương Sự, Phương Triều, Phương Vạn, Phương Chuẩn, Phương Thoại,

Đệm ghép với tên Mỵ

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diễm Mỵ, Thanh Mỵ, Hoài Mỵ, Xuân Mỵ, Huệ Mỵ, Cẩm Mỵ, Như Mỵ, Nữ Mỵ, Quang Mỵ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Mỵ

Giới tính

Tên Phương Mỵ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Mỵ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Mỵ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Mỵ có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Mỵ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Mỵ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Mỵ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Mỵ sang thần số học
PHƯƠNG M
367
78574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Mỵ

Tên tiếng Anh cho tên Phương Mỵ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 芳黴
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Ryder 鲂黴
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Myles 枋黴
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Latoya 方黴
  • 方 - bốn phương
  • 黴 - mị (mốc meo)
Cayden 匸黴
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Zander 钫黴
  • 钫 - phương (chất francium)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Tate 匚黴
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Aden 魴黴
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Porter 鈁黴
  • 鈁 - phương (chất francium)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Mathias 妨黴
  • 妨 - phương phi, phương hại
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu