Ý nghĩa tên Phương Mỵ
Tên Phương Mỵ mang ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ đẹp mặn mà, dịu dàng, toát lên sự đằm thắm, dịu dàng như mưa xuân, đem lại cảm giác dễ chịu, thư thái cho người đối diện. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hiền lành, nhu mì, biết quan tâm đến người khác, luôn cố gắng mang đến hạnh phúc và niềm vui cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phương tên Mỵ
Tên đệm Phương
Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Tên chính Mỵ
Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Phương Mỵ
Tên ghép với đệm Phương
Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phương May, Phương Dũ, Phương Phước, Phương Trí, Phương Sự, Phương Triều, Phương Vạn, Phương Chuẩn, Phương Thoại,
Đệm ghép với tên Mỵ
Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diễm Mỵ, Thanh Mỵ, Hoài Mỵ, Xuân Mỵ, Huệ Mỵ, Cẩm Mỵ, Như Mỵ, Nữ Mỵ, Quang Mỵ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Mỵ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phương Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Mỵ
Giới tính
Tên Phương Mỵ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phương kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phương Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phương Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
M
-
-
ỵ
-
Tên Phương Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phương Mỵ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Mỵ bao gồm:
- Đệm Phương có 10 cách viết.
- Tên Mỵ có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Mỵ có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phương Mỵ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Mỵ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phương Mỵ trong thần số học
P | H | Ư | Ơ | N | G | M | Ỵ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 7 | ||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Mỵ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Yolanda | 芳黴 |
|
Ryder | 鲂黴 |
|
Myles | 枋黴 |
|
Latoya | 方黴 |
|
Cayden | 匸黴 |
|
Zander | 钫黴 |
|
Tate | 匚黴 |
|
Aden | 魴黴 |
|
Porter | 鈁黴 |
|
Mathias | 妨黴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả