Từ điển tên

Tên Phương TâyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Tây

Tên Phương Tây thường được đặt cho người theo đạo Thiên Chúa, biểu tượng cho phương hướng phương Tây trong tôn giáo này. Nó tượng trưng cho hướng mà Chúa Giêsu bị đóng đinh và chết, đồng thời mang ý nghĩa về sự kết thúc, cái chết và sự phục sinh. Tên này cũng có thể gợi đến các giá trị như đức tin, sự hy vọng, lòng can đảm và sự hy sinh. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Tây

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Tây

Nghĩa là phía Tây, chỉ về cái hiện đại, mới mẻ, đặc sắc hơn, tích cực hơn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phương Tây

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Đại, Phương Đức, Phương Long, Phương Lưu, Phương Tân, Phương Quang, Phương Toàn, Phương Tùng, Phương Tuấn,

Đệm ghép với tên Tây

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Tây trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tây. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Tây, Quốc Tây, Tiến Tây, Đức Tây, Nhật Tây, Văn Tây,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Tây

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Phương Tây Đang tăng dần

Tên Phương Tây được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Tây. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Tây

Giới tính

Tên Phương Tây thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Tây. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Tây có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Tây. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Tây đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Tây trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Tây trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Tây trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Tây trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Tây bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Tây có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Tây trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Tây là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Tây cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Tây được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Tây trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Tây trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Tây sang thần số học
PHƯƠNG TÂY
3617
78572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Tây

Tên tiếng Anh cho tên Phương Tây
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ryder 鲂犀
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
Myles 枋犀
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
Zander 钫犀
  • 钫 - phương (chất francium)
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
Tate 匚犀
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
Porter 鈁犀
  • 鈁 - phương (chất francium)
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
Mathias 妨犀
  • 妨 - phương phi, phương hại
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
Evans 魴犀
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
Erskine 魴恓
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 恓 - tây (dáng lo sợ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Tây đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Tây

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Tây

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Tây / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu