Ý nghĩa tên Phương Thế
Tên Phương Thế mang ý nghĩa về một người có tầm nhìn xa trông rộng, hướng tới những mục tiêu lớn trong tương lai. "Phương" tượng trưng cho phương hướng, con đường đúng đắn, còn "Thế" biểu thị thế hệ, thời đại mới. Tên Phương Thế ngụ ý một người có khả năng định hướng tốt, biết nắm bắt thời cơ và dẫn dắt tập thể. Họ thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giải quyết vấn đề và đưa ra quyết định sáng suốt. Trong cuộc sống, Phương Thế luôn cố gắng phấn đấu, vươn lên để đạt được những mục tiêu đã đề ra. Họ là người có ý chí mạnh mẽ, kiên trì và không ngại khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phương tên Thế
Tên đệm Phương
Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Phương Thế
Tên ghép với đệm Phương
Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phương Phú, Phương Viện, Phương Kha, Phương Dũ, Phương Vạn, Phương Vỹ, Phương Bách, Phương Lộc, Phương Quân,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Luân Thế, Thái Thế, Thiện Thế, Quyết Thế, Bảo Thế, Danh Thế, Quý Thế, Khắc Thế, Dương Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phương Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Thế
Giới tính
Tên Phương Thế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phương kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phương Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phương Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Phương Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phương Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Thế bao gồm:
- Đệm Phương có 10 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Thế có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phương Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Thế cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phương Thế trong thần số học
P | H | Ư | Ơ | N | G | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 5 | |||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 魴势 |
|
Ryder | 鲂涕 |
|
Myles | 枋涕 |
|
Cayden | 匸剃 |
|
Zander | 钫涕 |
|
Tate | 匚涕 |
|
Porter | 鈁涕 |
|
Coy | 魴愍 |
|
Mathias | 妨涕 |
|
Arlie | 魴剃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả