Từ điển tên

Tên Phương ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Thế

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phương Thế.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Thế

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phương Thế

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Phú, Phương Viện, Phương Kha, Phương Dũ, Phương Vạn, Phương Vỹ, Phương Bách, Phương Lộc, Phương Quân,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Luân Thế, Thái Thế, Thiện Thế, Quyết Thế, Bảo Thế, Danh Thế, Quý Thế, Khắc Thế, Dương Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Thế

Giới tính

Tên Phương Thế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Thế có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Thế cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Thế sang thần số học
PHƯƠNG TH
365
785728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Thế

Tên tiếng Anh cho tên Phương Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 魴势
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 势 - thế lực, địa thế
Ryder 鲂涕
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Myles 枋涕
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Cayden 匸剃
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 剃 - thế (cạo sát)
Zander 钫涕
  • 钫 - phương (chất francium)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Tate 匚涕
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Porter 鈁涕
  • 鈁 - phương (chất francium)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Coy 魴愍
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 愍 - thay thế
Mathias 妨涕
  • 妨 - phương phi, phương hại
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Arlie 魴剃
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 剃 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu