Từ điển tên

Tên Phương ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Thi

Chữ "Phương" theo nghĩa Hán - Việt nghĩa là hướng, vị trí, đạo lý. Tên "Phương" dùng để chỉ người biết đạo lý làm người, biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Thường là người sáng suốt, trí tuệ. Đặt tên "Phương Thi" cha mẹ muốn con mình sẽ xinh đẹp, dịu dàng, luôn làm những điều tốt, biết cách đối nhân xử thế, làm cha mẹ yên lòng. Sửa bởi Từ điển tên

128 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Thi

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phương Thi

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Bảo, Phương Cẩm, Phương Cát, Phương Diễm, Phương Diên, Phương Hằng, Phương An, Phương Giang, Phương Lam,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Khánh Thi, Kim Thi, Thị Thi, Bảo Thi, Ngọc Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Thi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Phương Thi Đang giảm dần

Tên Phương Thi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Phương Thi phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Phương Thi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.03%
2 Long An 0.03%
3 Vĩnh Long 0.03%
4 Tây Ninh 0.02%
5 Ninh Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Phương Thi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Thi

Giới tính

Tên Phương Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Thi có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Thi cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Thi sang thần số học
PHƯƠNG THI
369
785728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phương Thi

Tên tiếng Anh cho tên Phương Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 鲂施
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 施 - phòng the
Yolanda 芳鳾
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Krista 鲂诗
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 诗 - thi nhân
Latoya 方诗
  • 方 - bốn phương
  • 诗 - thi nhân
Janette 鲂濞
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 鲂蓍
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 鲂鳾
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 鲂尸
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 尸 - thi hài
Irine 鲂屍
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 屍 - thi thể, thi hài
Jossie 鲂試
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 試 - khảo thí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu