Ý nghĩa tên Phương Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Phương" dùng để nói đến phương hướng, "Trinh" là tiết hạnh. "Phương Trinh" là sự kết hợp hoàn hảo nhằm khắc họa một sự rõ ràng, có chủ kiến, biết xác định được việc tốt xấu. Tên "Phương Trinh" khiến chúng ta hình dung đến một người con gái xinh đẹp, có phẩm chất, đức hạnh, có bản lĩnh, ý chí, có chủ kiến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phương tên Trinh
Tên đệm Phương
Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Các tên liên quan với Phương Trinh
Tên ghép với đệm Phương
Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phương An, Phương Bảo, Phương Cẩm, Phương Cát, Phương Chi, Phương Vy, Phương Nhi, Phương Thanh, Phương Uyên,
Đệm ghép với tên Trinh
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
A Trinh, An Trinh, Diễm Trinh, Kiều Trinh, Lan Trinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phương Trinh Đang tăng dần
Tên Phương Trinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phương Trinh phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đồng Nai | 0.16% |
2 | Khánh Hòa | 0.12% |
3 | Ninh Thuận | 0.12% |
4 | Tiền Giang | 0.12% |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Trinh
Giới tính
Tên Phương Trinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phương kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phương Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phương Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Phương Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phương Trinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Trinh bao gồm:
- Đệm Phương có 10 cách viết.
- Tên Trinh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Trinh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phương Trinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Trinh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Trinh cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phương Trinh trong thần số học
P | H | Ư | Ơ | N | G | T | R | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |||||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.