Ý nghĩa tên Phương Trình
Chữ "Phương" theo nghĩa Hán - Việt nghĩa là hướng, vị trí, đạo lý. Tên "Phương Trình" dùng để chỉ người biết đạo lý làm người, biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Thường là người sáng suốt, trí tuệ. Tên "Phương Trình" là mong muốn của cha mẹ muốn con mình luôn làm những điều tốt, biết cách đối nhân xử thế, làm cha mẹ yên lòng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phương tên Trình
Tên đệm Phương
Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Phương Trình
Tên ghép với đệm Phương
Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phương Long, Phương Lưu, Phương Tân, Phương Thắng, Phương Tích, Phương Điền, Phương Sang, Phương Trường, Phương Danh,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phúc Trình, Thế Trình, Minh Trình, Tuấn Trình, Hoàng Trình, Đức Trình, Bá Trình, Nhật Trình, Quang Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phương Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Trình
Giới tính
Tên Phương Trình thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phương kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phương Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phương Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Phương Trình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phương Trình
- Danh từ: đẳng thức diễn tả mối liên hệ giữa một hay nhiều số chưa biết (gọi là ẩn) với những số được xem như biết rồi.
Tên Phương Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phương Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Trình bao gồm:
- Đệm Phương có 10 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Trình có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phương Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Trình cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phương Trình trong thần số học
P | H | Ư | Ơ | N | G | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |||||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Phương Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ryder | 鲂酲 |
|
Myles | 枋酲 |
|
Greyson | 魴酲 |
|
Cayden | 匸裎 |
|
Zander | 钫酲 |
|
Ari | 魴裎 |
|
Tate | 匚酲 |
|
Pierce | 魴呈 |
|
Porter | 鈁酲 |
|
Mathias | 妨酲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả