Ý nghĩa của tên Phượng
Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phượng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phượng Đang tăng dần
Tên Phượng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phượng phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.60%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Phúc | 0.60% |
2 | Đắk Nông | 0.57% |
3 | Hải Phòng | 0.56% |
4 | Quảng Ninh | 0.55% |
5 | Phú Thọ | 0.55% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Phượng
Tên Phượng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phượng là nam giới:
Văn Phượng, Hữu Phượng, Trọng Phượng, Tiến Phượng, Viết Phượng, Quốc Phượng
Các tên đệm cho tên Phượng là nữ giới:
Thị Phượng, Bích Phượng, Kim Phượng, Minh Phượng, Ngọc Phượng, Hồng Phượng, Mỹ Phượng, Thanh Phượng, Thu Phượng
Có tổng số 105 đệm cho tên Phượng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phượng.
Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Phượng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phượng
- Danh từ phượng hoàng (nói tắt)
- nem công chả phượng
- Đồng nghĩa: phụng
- Danh từ cây thuộc họ đậu, có nhiều loại, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm, màu đỏ hoặc vàng, thường nở vào mùa hè, được trồng để lấy bóng mát hoặc làm cảnh
- hoa phượng đỏ
Phượng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Phượng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phượng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phượng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phượng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phượng trong thần số học
P | H | Ư | Ợ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học