Ý nghĩa của tên Quá
Tên Quá có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "lớn lao, rộng lớn". Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có một cuộc sống rộng mở, đầy đủ và hạnh phúc. Tên Quá cũng hàm chứa mong muốn về sự phát triển, thịnh vượng và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quá
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quá Đang tăng dần
Tên Quá được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Quá
Tên Quá thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quá là nam giới:
Văn Quá, Ngọc Quá, Anh Quá, Hùng Quá
Có tổng số 5 đệm cho tên Quá. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quá.
Quá trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
á
-
Quá trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quá
- Động từ vượt qua một giới hạn quy định hoặc một điểm lấy làm mốc
- quá tuổi đi học
- đã quá mười giờ rồi
- quá lứa nhỡ thì
- Phụ từ đến mức độ vượt ra ngoài giới hạn cho phép
- làm việc quá sức
- còn ít quá, không đủ
- dài quá nên phải cắt bớt đi
- Phụ từ đến mức độ cao hơn hẳn mức bình thường
- buồn quá
- cô bé trông xinh quá
- phố xá ngày Tết đông quá
Quá trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Quá. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quá trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quá đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quá trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quá trong thần số học
Q | U | Á |
---|---|---|
3 | 1 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học