Từ điển tên

Tên Quân HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Hiếu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quân Hiếu.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Hiếu

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quân Hiếu

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Tây, Quân Trung, Quân Bách, Quân Nhu, Quân Sắc, Quân Nhân, Quân Hào, Quân Tú, Quân Pháp,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Da Hiếu, Tam Hiếu, Nhuận Hiếu, Hứa Hiếu, Bình Hiếu, Đoàn Hiếu, Ngô Hiếu, Huệ Hiếu, Cự Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Hiếu

Giới tính

Tên Quân Hiếu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quân Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Hiếu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Hiếu sang thần số học
QUÂN HIU
31953
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Quân Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 君孝
  • 君 - người quân tử
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Asher 匀孝
  • 匀 - quân phân (chia đều)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Jace 皲孝
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Kayden 军孝
  • 军 - quân đội
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Jude 钧孝
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Grady 均孝
  • 均 - quân bình
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Maddox 皸孝
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Judah 鈞孝
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Caiden 軍孝
  • 軍 - quân lính
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Bristol 龟孝
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu