Từ điển tên

Tên Quân LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Lệ

Quân là công bằng. Quân Lệ là khuôn thước ngiêm túc, thể hiện con người cốt cách chững chạc đường hoàng. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Lệ

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quân Lệ

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Nhật, Quân Sơn, Quân Tài, Quân Thanh, Quân Thiếu, Quân Thục, Quân Trí, Quân Triều, Quân Hoa,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quyên Lệ, Đậu Lệ, Hải Lệ, Viễn Lệ, Hoài Lệ, Công Lệ, Nhất Lệ, Tuyết Lệ, Anh Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Lệ

Giới tính

Tên Quân Lệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quân Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Lệ có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Lệ cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Lệ sang thần số học
QUÂN L
315
853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Quân Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 君𤻤
  • 君 - người quân tử
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Asher 匀𤻤
  • 匀 - quân phân (chia đều)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Jace 皲𤻤
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Kayden 军𤻤
  • 军 - quân đội
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Jude 钧𤻤
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Grady 均𤻤
  • 均 - quân bình
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Maddox 皸𤻤
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Judah 鈞𤻤
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Caiden 軍𤻤
  • 軍 - quân lính
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Bristol 龟𤻤
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu