Ý nghĩa tên Quân Lệ
Quân là công bằng. Quân Lệ là khuôn thước ngiêm túc, thể hiện con người cốt cách chững chạc đường hoàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quân tên Lệ
Tên đệm Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Tên chính Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Các tên liên quan với Quân Lệ
Tên ghép với đệm Quân
Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quân Nhật, Quân Sơn, Quân Tài, Quân Thanh, Quân Thiếu, Quân Thục, Quân Trí, Quân Triều, Quân Hoa,
Đệm ghép với tên Lệ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quyên Lệ, Đậu Lệ, Hải Lệ, Viễn Lệ, Hoài Lệ, Công Lệ, Nhất Lệ, Tuyết Lệ, Anh Lệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Lệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quân Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Lệ
Giới tính
Tên Quân Lệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quân kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quân Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quân Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
-
L
-
-
ệ
-
Tên Quân Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quân Lệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Lệ bao gồm:
- Đệm Quân có 12 cách viết.
- Tên Lệ có 26 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Lệ có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quân Lệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Lệ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Lệ cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quân Lệ trong thần số học
Q | U | Â | N | L | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 5 | ||||
8 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Lệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shelby | 君𤻤 |
|
Asher | 匀𤻤 |
|
Jace | 皲𤻤 |
|
Kayden | 军𤻤 |
|
Jude | 钧𤻤 |
|
Grady | 均𤻤 |
|
Maddox | 皸𤻤 |
|
Judah | 鈞𤻤 |
|
Caiden | 軍𤻤 |
|
Bristol | 龟𤻤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả