Từ điển tên

Tên Quân SắcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Sắc

Quân: Người đứng đầu đội quân, chỉ người có sức mạnh, quyền lực, sự quyết đoán và bản lĩnh. Sắc: Vẻ đẹp, sự rực rỡ, nổi bật, đặc biệt và ấn tượng. Kết hợp lại, Quân Sắc là cái tên mang ý nghĩa về một người mạnh mẽ, bản lĩnh, có sức thu hút và tỏa sáng. Họ là những người có tố chất lãnh đạo, khả năng chỉ huy và luôn nỗ lực để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Sắc

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Sắc

Nghĩa Hán Việt là biểu hiện bề ngoài của sự việc, hàm nghĩa cái đẹp, sự hấp dẫn bên ngoài và bộc lộ khí chất bên trong.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Quân Sắc

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Nhu, Quân Bách, Quân Trung, Quân Tây, Quân Hiếu, Quân Nhân, Quân Hào, Quân Tú, Quân Pháp,

Đệm ghép với tên Sắc

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sinh Sắc, Ngọc Sắc, Hữu Sắc, Phú Sắc, Sỹ Sắc, Đình Sắc, Mỹ Sắc, Lưu Sắc, Kiên Sắc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Sắc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Sắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Sắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Sắc

Giới tính

Tên Quân Sắc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Sắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Sắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Sắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Sắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quân Sắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Sắc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Sắc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Sắc có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Sắc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Sắc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Sắc cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Sắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Sắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Sắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Sắc sang thần số học
QUÂN SC
311
8513

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Sắc

Tên tiếng Anh cho tên Quân Sắc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 君𪁅
  • 君 - người quân tử
  • 𪁅 - chim sắc
Asher 匀𪁅
  • 匀 - quân phân (chia đều)
  • 𪁅 - chim sắc
Jace 皲𪁅
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 𪁅 - chim sắc
Kayden 军𪁅
  • 军 - quân đội
  • 𪁅 - chim sắc
Jude 钧𪁅
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 𪁅 - chim sắc
Grady 均𪁅
  • 均 - quân bình
  • 𪁅 - chim sắc
Maddox 皸𪁅
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 𪁅 - chim sắc
Judah 鈞𪁅
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 𪁅 - chim sắc
Caiden 軍𪁅
  • 軍 - quân lính
  • 𪁅 - chim sắc
Bristol 龟𪁅
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 𪁅 - chim sắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Sắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Sắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Sắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Sắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu