No ad for you

Ý nghĩa tên Quân Tá

Tên Quân Tá mang ý nghĩa về một người có phẩm chất quân tử, chính trực, có lòng trung thành và sự quả cảm. Tên "Quân" trong Hán Việt có nghĩa là bậc quân tử, người có đức hạnh, còn "Tá" có nghĩa là giúp đỡ, hỗ trợ. Do đó, tên Quân Tá thể hiện người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, sống ngay thẳng, trung thực và có tinh thần trách nhiệm cao. Đây là một cái tên ý nghĩa, phù hợp với những người có mong muốn trở thành người quân tử, sống có đạo đức và được mọi người kính trọng. Viết bởi: Từ điển tên - 01/06/2023

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Quân tên Tá

Tên đệm Quân

Theo Hán - Việt "Quân" mang ý nghĩa người quân tử, có phẩm chất đạo đức tốt. Ngoài ra, đệm Quân còn mang ý nghĩa là người có sức mạnh, sự dũng cảm và khả năng lãnh

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, tên này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.

Giới tính tên Quân Tá

Tên Quân Tá rất hiếm khi gặp, mang lại cảm giác độc biệt, mới lạ và cá tính.

Giới tính thường dùng

Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên Quân Tá.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Quân kết hợp với Tên Tá thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Quân Tá, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Tá

Mức Độ phổ biến

Tên Quân Tá không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 64.252 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Quân Tá được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Quân Tá trong tiếng Việt

Quân Tá theo Âm luật bằng trắc

Tên Quân Tá có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Quân Tá
ChữQuân
Dấukhông dấudấu sắc
Thanhthanh bằng caothanh sắc cao

Cách đánh vần tên Quân Tá trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Q
  • u
  • â
  • n
  • T
  • á

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Quân Tá trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Quân và tên Tá

Phong thủy ngũ hành tên đệm Quân chữ thuộc Mệnh Mộctên Tá chữ thuộc Mệnh Kim.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do mệnh Mộc bị mệnh Kim khắc nên đệm Quân (mệnh Mộc) Tương khắc với tên Tá (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Quân với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Quân Tá, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Quân Tá

Bảng quy đổi tên Quân Tá sang Thần số học
Chữ cáiQUÂNTÁ
Nguyên Âm311
Phụ Âm852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Quân Tá

Tên ghép hay với đệm Quân

Đệm Quân được sử dụng làm tên lót trong tên Quân Tá. Xem toàn bộ danh sách tại 82 tên ghép với chữ Quân hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Tá

Tên Tá đóng vai trò là tên chính trong tên Quân Tá. Danh sách 28 đệm ghép với tên Tá sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Quân Tá

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Quân Tá

Ý nghĩa thực sự của tên Quân Tá là gì?

Tên Quân Tá mang ý nghĩa về một người có phẩm chất quân tử, chính trực, có lòng trung thành và sự quả cảm. Tên "Quân" trong Hán Việt có nghĩa là bậc quân tử, người có đức hạnh, còn "Tá" có nghĩa là giúp đỡ, hỗ trợ. Do đó, tên Quân Tá thể hiện người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, sống ngay thẳng, trung thực và có tinh thần trách nhiệm cao. Đây là một cái tên ý nghĩa, phù hợp với những người có mong muốn trở thành người quân tử, sống có đạo đức và được mọi người kính trọng.

Tên Quân Tá nói lên điều gì về tính cách và con người?

Trung thành, Can đảm, Kiên cường, Vững chắc, Tài giỏi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Quân Tá cho con.

Tên Quân Tá có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Quân Tá không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 64.252 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Quân Tá được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Quân Tá nghe có hay và thuận tai không?

Tên Quân Tá có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Quân Tá mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Quân chữ thuộc Mệnh Mộctên Tá chữ thuộc Mệnh Kim.

Tên Quân Tá có hợp với phong thuỷ không?

Do mệnh Mộc bị mệnh Kim khắc nên đệm Quân (mệnh Mộc) Tương khắc với tên Tá (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Quân với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Quân Tá: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Quân Tá: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Quân Tá: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

Danh mục Từ điển tên