Ý nghĩa tên Quảng Đại
Quảng Đại nghĩa là rộng lớn, chỉ về con người tâm hồn phóng khoáng, trượng nghĩa bao dung. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quảng tên Đại
Tên đệm Quảng
Nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Quảng Đại
Tên ghép với đệm Quảng
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Quảng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quảng Lợi, Quảng Hiệp, Quảng Thông, Quảng Nguyên, Quảng Tiến, Quảng Bình,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Đại, Lê Đại, Nguyên Đại, Đăng Đại, Quý Đại, Cao Đại, Phúc Đại, Vũ Đại, Kim Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quảng Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quảng Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quảng Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quảng Đại
Giới tính
Tên Quảng Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quảng Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quảng kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quảng và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quảng Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quảng Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quảng Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Quảng Đại trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quảng Đại
- Tính từ: đông đảo, rộng khắp
- đáp ứng nhu cầu của quảng đại quần chúng
- Tính từ: (Từ cũ) rộng rãi, độ lượng
- một con người quảng đại
- có lòng quảng đại
Tên Quảng Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quảng Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quảng Đại bao gồm:
- Đệm Quảng có 5 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quảng Đại có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quảng Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quảng là mệnh Mộc và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quảng Đại cần xác định rõ ràng đệm Quảng và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quảng Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quảng Đại trong thần số học
Q | U | Ả | N | G | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 1 | 9 | |||||
8 | 5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quảng Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 鄺杕 |
|
Chance | 鄺𡐡 |
|
Ty | 鄺袋 |
|
Hans | 鄺𠰺 |
|
Kristofer | 鄺玳 |
|
Nicholai | 鄺瑇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quảng Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả