Ý nghĩa tên Quang Đức
Quang Đức là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, bao hàm những đức tính tốt đẹp của con người. "Quang" trong Hán Việt có nghĩa là ánh sáng, sự rực rỡ, tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt và triển vọng tươi sáng. "Đức" mang ý nghĩa là đạo đức, nhân cách cao đẹp, chỉ người có tấm lòng nhân hậu, biết đối nhân xử thế, luôn hướng đến những hành động thiện lương. Khi ghép lại, Quang Đức trở thành một cái tên đẹp, thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người tài giỏi, có nhân cách tốt, sống một cuộc đời ý nghĩa và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quang tên Đức
Tên đệm Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Quang Đức
Tên ghép với đệm Quang
Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang An, Quang Ánh, Quang Bách, Quang Biên, Quang Bình, Quang Nhật, Quang Vũ, Quang Tuấn, Quang Thắng,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Công Đức, Đại Đức, Xuân Đức, Việt Đức, Đình Đức, Huỳnh Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quang Đức Đang tăng dần
Tên Quang Đức được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quang Đức phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.08% |
2 | Quảng Bình | 0.07% |
3 | Quảng Trị | 0.06% |
4 | Tuyên Quang | 0.05% |
5 | Hải Phòng | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Đức
Giới tính
Tên Quang Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quang kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quang Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Quang Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quang Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Đức bao gồm:
- Đệm Quang có 5 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Đức có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quang Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Đức cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quang Đức trong thần số học
Q | U | A | N | G | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 3 | ||||||
8 | 5 | 7 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.