Ý nghĩa tên Quang Hiệu
Quang có nghĩa là ánh sáng, sự sáng sủa, biểu tượng cho sự tươi sáng, tương lai tốt đẹp. Hiệu có nghĩa là tiếng vang, sự nổi bật, chỉ sự xuất chúng, nổi tiếng. Kết hợp lại, Quang Hiệu mang ý nghĩa là người nổi bật, tài năng, có tương lai tươi sáng và được nhiều người biết đến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quang tên Hiệu
Tên đệm Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Tên chính Hiệu
"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.
Các tên liên quan với Quang Hiệu
Tên ghép với đệm Quang
Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang Ánh, Quang Biên, Quang Bửu, Quang Chánh, Quang Chí, Quang Thạch, Quang An, Quang Quyền, Quang Tài,
Đệm ghép với tên Hiệu
Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Hiệu, Xuân Hiệu, Duy Hiệu, Đức Hiệu, Trung Hiệu, Minh Hiệu, Hữu Hiệu, Huy Hiệu, Văn Hiệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Hiệu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quang Hiệu Đang tăng dần
Tên Quang Hiệu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quang Hiệu phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Nguyên | 0.02% |
2 | Ninh Bình | 0.02% |
3 | Hà Nam | 0.02% |
4 | Quảng Ngãi | 0.02% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Hiệu
Giới tính
Tên Quang Hiệu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quang kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quang Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Tên Quang Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quang Hiệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Hiệu bao gồm:
- Đệm Quang có 5 cách viết.
- Tên Hiệu có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Hiệu có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quang Hiệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Hiệu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quang Hiệu trong thần số học
Q | U | A | N | G | H | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | 5 | 3 | |||||
8 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quang Hiệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jaxson | 桄皎 |
|
Braxton | 胱斅 |
|
Cash | 觥斅 |
|
Jarod | 觥皎 |
|
Blaze | 絖斅 |
|
Fredric | 觥校 |
|
Demario | 觥効 |
|
Jeremie | 觥效 |
|
Antwain | 光斅 |
|
Terance | 觥傚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quang Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả