Ý nghĩa tên Quang Lực
Quang Lực là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt lành. Tên được ghép từ hai từ Hán Việt: "Quang" có nghĩa là sáng sủa, rạng rỡ, còn "Lực" có nghĩa là sức mạnh, quyền lực. Như vậy, tên Quang Lực hàm ý chỉ người có trí tuệ sáng suốt, mạnh mẽ và có khả năng lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quang tên Lực
Tên đệm Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Quang Lực
Tên ghép với đệm Quang
Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang Ánh, Quang Biên, Quang Bửu, Quang Chánh, Quang Chí, Quang Diệu, Quang Huấn, Quang Tường, Quang Trưởng,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Lực, Trọng Lực, Đức Lực, Quốc Lực, Trần Lực, Đình Lực, Hữu Lực, Công Lực, Xuân Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quang Lực Đang tăng dần
Tên Quang Lực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quang Lực phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.03% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Lạng Sơn | 0.01% |
4 | Thanh Hóa | 0.01% |
5 | Yên Bái | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Lực
Giới tính
Tên Quang Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quang kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quang Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Quang Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quang Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Lực bao gồm:
- Đệm Quang có 5 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Lực có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quang Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Lực cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quang Lực trong thần số học
Q | U | A | N | G | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 3 | ||||||
8 | 5 | 7 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.