Ý nghĩa tên Quang Minh
Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quang tên Minh
Tên đệm Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Quang Minh
Tên ghép với đệm Quang
Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang An, Quang Anh, Quang Ánh, Quang Bách, Quang Biên, Quang Huy,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Minh, Bảo Minh, Bình Minh, Cảnh Minh, Cao Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quang Minh Đang giảm dần
Tên Quang Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quang Minh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.19% |
2 | Nam Định | 0.14% |
3 | TP. Hồ Chí Minh | 0.14% |
4 | Quảng Ninh | 0.13% |
5 | Hà Nội | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Minh
Giới tính
Tên Quang Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quang kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quang Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Quang Minh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quang Minh
- Tính từ: (Ít dùng) rõ ràng, sáng tỏ
- hành động quang minh
- người quang minh chính trực
Tên Quang Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quang Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Minh bao gồm:
- Đệm Quang có 5 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Minh có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quang Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Minh cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quang Minh trong thần số học
Q | U | A | N | G | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | |||||||
8 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quang Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 觥鳴 |
|
Carter | 胱𨠲 |
|
Jaxson | 桄𨠲 |
|
Dominick | 觥铭 |
|
Braxton | 胱茗 |
|
Lukas | 觥溟 |
|
Chandler | 觥酩 |
|
Alonzo | 光茗 |
|
Kyler | 觥暝 |
|
Cash | 觥𨠲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quang Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả