Ý nghĩa tên Quang Thân
"Quang" là ánh sáng. "Quang Thân" là tự mình tỏa sáng, chỉ vào con người tự tôn nỗ lực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quang tên Thân
Tên đệm Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Tên chính Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Quang Thân
Tên ghép với đệm Quang
Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang Bửu, Quang Chánh, Quang Đảng, Quang Đính, Quang Hy, Quang Đỉnh, Quang Dần, Quang Nhất, Quang Thăng,
Đệm ghép với tên Thân
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Thân, Công Thân, Trọng Thân, Viết Thân, Anh Thân, Thanh Thân, Đình Thân, Hoàng Thân, Văn Thân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Thân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quang Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Thân
Giới tính
Tên Quang Thân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quang kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quang Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Quang Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quang Thân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Thân bao gồm:
- Đệm Quang có 5 cách viết.
- Tên Thân có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Thân có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quang Thân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Thân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Thân cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quang Thân trong thần số học
Q | U | A | N | G | T | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 1 | |||||||
8 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quang Thân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Benjamin | 光身 |
|
Devon | 觥申 |
|
Jaxson | 桄身 |
|
Braxton | 胱身 |
|
Alfonso | 光绅 |
|
Cash | 觥身 |
|
Harris | 觥砷 |
|
Judson | 觥紳 |
|
Blaze | 絖身 |
|
Crawford | 觥抻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quang Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả