Ý nghĩa tên Quang Thanh
Theo nghĩa Hán - Việt, Thanh là thanh cao, trong sạch, liêm khiết. Quang có nghĩa là ánh sáng, tên Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng. Tên "Thanh Quang" là mong muốn về tài đức cho con, mong con thông minh, trí tuệ minh mẫn, sống trong sạch, liêm khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quang tên Thanh
Tên đệm Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Quang Thanh
Tên ghép với đệm Quang
Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang An, Quang Ánh, Quang Bách, Quang Biên, Quang Bình, Quang Lâm, Quang Lộc, Quang Mạnh, Quang Sang,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Thanh, Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Nam Thanh, Nhật Thanh, Xuân Thanh, Duy Thanh, Chí Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quang Thanh Đang tăng dần
Tên Quang Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quang Thanh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.03% |
2 | Vĩnh Phúc | 0.02% |
3 | Ninh Bình | 0.02% |
4 | Nam Định | 0.02% |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Thanh
Giới tính
Tên Quang Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quang kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quang Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quang Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quang Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Thanh bao gồm:
- Đệm Quang có 5 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Thanh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quang Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Thanh cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quang Thanh trong thần số học
Q | U | A | N | G | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 1 | ||||||||
8 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.